Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGUYỄN KHẮC XƯƠNG
     Tổng tập nghiên cứu văn hoá, văn nghệ dân gian . Q.6 / Nguyễn Khắc Xương nghiên cứu, s.t. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 247tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Nghiên cứu văn hoá dân gian người Mường ở Phú Thọ gồm tín ngưỡng, thờ tổ, tín ngưỡng lúa và các nghi lễ thờ cúng, đình miếu và tế lễ, tết bản Mường... Nghiên cứu lý luận tìm hiểu quan hệ giữa thần thoại, truyền thuyết và diễn xướng tín ngưỡng phong tục, phương pháp hệ thống hoá các dị bản truyện kể dân gian...
   ISBN: 9786045370681

  1. Văn nghệ dân gian.  2. Văn hoá dân gian.  3. Dân tộc Mường.  4. {Phú Thọ}
   390.0899592059721 T455TN 2016
    ĐKCB: VN.007404 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGUYỄN KHẮC XƯƠNG
     Tổng tập nghiên cứu văn hoá, văn nghệ dân gian . Q.2 / Nguyễn Khắc Xương nghiên cứu, s.t. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 542tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu về nghệ thuật trình diễn âm nhạc thời Hùng Vương. Tìm hiểu về sự phân bố ca hát dân gian, nghệ thuật trình diễn và nghệ thuật biểu diễn âm nhạc của hát ví giao duyên, ca hát đối đáp, hát ví với các nghề thủ công, hát ghẹo, hát xoan...
   ISBN: 9786045370643

  1. Thời đại Hùng Vương.  2. Nghệ thuật biểu diễn.  3. Nhạc dân gian.  4. {Việt Nam}
   781.62009597 T455TN 2016
    ĐKCB: VN.007400 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. NGUYỄN KHẮC XƯƠNG
     Tổng tập nghiên cứu văn hoá, văn nghệ dân gian . Q.3 / Nguyễn Khắc Xương nghiên cứu, s.t. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 319tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Nghiên cứu về ngữ văn truyền miệng dân gian Việt Nam qua giới thiệu những truyện kể dân gian, truyền thuyết, ngọc phả và thần tích
   ISBN: 9786045370650

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}
   398.209597 T455TN 2016
    ĐKCB: VN.007401 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. NGUYỄN KHẮC XƯƠNG
     Tổng tập nghiên cứu văn hoá, văn nghệ dân gian . Q.5 / Nguyễn Khắc Xương nghiên cứu, s.t. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 223tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Nghiên cứu văn hoá làng xã thời Hùng Vương gồm sinh hoạt xã hội, văn hoá nông nghiệp, nghề thủ công truyền thống, nghệ thuật tạo hình và mỹ thuật...
   ISBN: 9786045370674

  1. Văn hoá làng xã.  2. Văn hoá dân gian.  3. Thời đại Hùng Vương.  4. {Việt Nam}
   390.09597 T455TN 2016
    ĐKCB: VN.007403 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN KHẮC XƯƠNG
     Tổng tập nghiên cứu văn hoá, văn nghệ dân gian . Q.1 / Nguyễn Khắc Xương nghiên cứu, s.t. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 567tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các lễ hội và tín ngưỡng tiêu biểu trong các lễ hội của Việt Nam như: Hội xuân trên đất nước Văn Lang; hội làng và văn hoá Việt; đình làng và cơ sở thờ lễ tín ngưỡng thần linh; đình và đám hội làng; tế lễ và rước kiệu hội làng...

  1. Văn hoá dân gian.  2. Lễ hội.  3. Tín ngưỡng.  4. {Việt Nam}  5. [Nghiên Cứu]
   I. Nguyễn Khắc Xương.
   394.269597 T455TN 2016
    ĐKCB: VN.007399 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN KHẮC XƯƠNG
     Hội làng quê đi từ đất tổ / Nguyễn Khắc Xương .- H. : Lao động , 2011 .- 640tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các lễ hội làng bắt nguồn từ cội nguồn đất tổ Hùng Vương: văn hoá Văn Lang, ẩm thực, các trò diễn trình nghề, trò chơi, ca múa...
   ISBN: 9786045900567

  1. Văn hoá dân gian.  2. Hội làng.  3. Lễ hội truyền thống.  4. {Phú Thọ}
   390.0959721 X919NK 2011
    ĐKCB: VN.002936 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN KHẮC XƯƠNG
     Đến với Văn hóa Việt Mường trên đất tổ Phú Thọ / Nguyễn Khắc Xương, Nguyễn Hữu Nhàn .- H. : Lao động , 2012 .- 462 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về cội nguồn, tín ngưỡng văn hóa và phong tục tập quán của dân tộc Mường trên đất Phú Thọ
/ 50000

  1. Dân tộc.  2. Phong tục tập quán.  3. Văn nghệ dân gian.
   I. Nguyễn Hữu Nhàn.
   390.0959721 X919NK 2012
    ĐKCB: VN.002787 (Sẵn sàng)